Danh sách các dịch vụ AWS chính, hỗ trợ quản lý tài nguyên, ứng dụng, dữ liệu và bảo mật trên đám mây.
Dịch vụ |
Mô tả |
Ứng dụng |
VPC (Amazon Virtual Private Cloud) |
Cung cấp đám mây riêng ảo, cô lập để khởi chạy tài nguyên AWS. |
Tạo mạng riêng, subnet, gateway. |
Direct Connect |
Kết nối mạng chuyên dụng từ mạng nội bộ đến AWS. |
Truyền dữ liệu tốc độ cao, ổn định. |
Route 53 |
Dịch vụ DNS có khả năng mở rộng và đăng ký tên miền. |
Quản lý DNS, định tuyến traffic. |
CloudFront |
Phân phối nội dung với độ trễ thấp, tốc độ cao. |
CDN cho website, video streaming. |
Dịch vụ |
Mô tả |
Ứng dụng |
EC2 (Elastic Compute Cloud) |
Cung cấp tài nguyên tính toán có thể thay đổi kích thước. |
Chạy máy ảo, ứng dụng web. |
Elastic Beanstalk |
Container ứng dụng để triển khai và quản lý ứng dụng. |
Triển khai ứng dụng nhanh, tự động mở rộng. |
Lambda |
Chạy mã theo sự kiện, tự động quản lý tài nguyên. |
Xử lý sự kiện, serverless app. |
EC2 Container Service (ECS) |
Chạy và quản lý container Docker trên cụm EC2. |
Ứng dụng microservices. |
GameLift |
Triển khai và mở rộng game multiplayer dựa trên phiên. |
Game online không chi phí ban đầu. |
Dịch vụ |
Mô tả |
Ứng dụng |
S3 (Simple Storage Service) |
Lưu trữ và truy xuất dữ liệu bất kỳ dung lượng. |
Lưu trữ file, backup. |
Elastic File System (EFS) |
Dịch vụ lưu trữ file cho EC2. |
Chia sẻ file giữa các instance. |
Glacier |
Lưu trữ chi phí thấp, bền vững cho dữ liệu lưu trữ. |
Lưu trữ dài hạn, backup. |
Storage Gateway |
Tích hợp môi trường tại chỗ với lưu trữ đám mây. |
Backup, khôi phục thảm họa. |
Import/Export Snowball |
Di chuyển dữ liệu lớn vào/ra AWS bằng thiết bị vật lý. |
Chuyển dữ liệu offline. |
Dịch vụ |
Mô tả |
Ứng dụng |
IAM (Identity and Access Management) |
Kiểm soát truy cập dịch vụ và tài nguyên AWS. |
Quản lý quyền người dùng. |
Inspector |
Phân tích ứng dụng để tìm lỗ hổng bảo mật. |
Kiểm tra bảo mật app. |
Certificate Manager |
Quản lý và triển khai chứng chỉ SSL/TLS. |
Bảo mật website. |
Directory Service |
Cung cấp thư mục quản lý trên đám mây. |
Quản lý danh tính doanh nghiệp. |
WAF (Web Application Firewall) |
Bảo vệ ứng dụng web khỏi tấn công như SQL injection. |
Lọc lưu lượng web. |
Dịch vụ |
Mô tả |
Ứng dụng |
CloudFormation |
Tạo và cập nhật tài nguyên AWS theo mẫu. |
Tự động hóa hạ tầng. |
OpsWorks |
Nền tảng DevOps để quản lý ứng dụng. |
Quản lý ứng dụng phức tạp. |
CodeCommit |
Dịch vụ quản lý mã nguồn với Git. |
Lưu trữ repository riêng. |
CodeDeploy |
Tự động hóa triển khai mã nguồn. |
Triển khai ứng dụng không downtime. |
CodePipeline |
Dịch vụ CI/CD để phát hành phần mềm. |
Tự động hóa quy trình phát triển. |
Service Catalog |
Quản lý danh mục tài nguyên IT được phê duyệt. |
Cung cấp portal cho nhân viên. |
Dịch vụ |
Mô tả |
Ứng dụng |
SNS (Simple Notification Service) |
Gửi thông báo đến người dùng hoặc ứng dụng. |
Thông báo push, email. |
SQS (Simple Queue Service) |
Hàng đợi tin nhắn có khả năng mở rộng cao. |
Xử lý tin nhắn bất đồng bộ. |
SES (Simple Email Service) |
Gửi và nhận email. |
Chiến dịch email marketing. |
AppStream |
Phát ứng dụng nặng từ đám mây đến thiết bị. |
Streaming game, phần mềm. |
Elastic Transcoder |
Chuyển đổi file media trên đám mây. |
Chuyển mã video giá rẻ. |
API Gateway |
Tạo, giám sát và bảo mật API. |
Xây dựng API cho ứng dụng. |
SWF (Simple Workflow) |
Điều phối các bước xử lý trong ứng dụng. |
Quản lý quy trình công việc. |
CloudSearch |
Dịch vụ tìm kiếm quản lý cho website/app. |
Tích hợp tìm kiếm vào ứng dụng. |
Dịch vụ |
Mô tả |
Ứng dụng |
RDS (Relational Database Service) |
Quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ. |
MySQL, PostgreSQL, Oracle. |
ElastiCache |
Cải thiện hiệu suất với bộ nhớ đệm. |
Redis, Memcached. |
DynamoDB |
Cơ sở dữ liệu NoSQL có khả năng mở rộng. |
Ứng dụng thời gian thực. |
Redshift |
Kho dữ liệu petabyte-scale, chi phí thấp. |
Phân tích dữ liệu lớn. |
DMS (Database Migration Service) |
Di chuyển cơ sở dữ liệu lên đám mây. |
Chuyển đổi DB với ít downtime. |